1. Thời gian xét tuyển
Tuyển sinh đợt 1: Đăng ký xét tuyển sớm từ ngày 10/02 đến ngày 20/06/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Ngưỡng đảm bảo đầu vào được xác định đối với xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là: 15.0 điểm
Trong đó, điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = Tổng điểm thi 03 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).
* Ngưỡng đảm bảo đầu vào được xác định đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập ở cấp THPT là 17.0 điểm
Trong đó, điểm xét tuyển được tính như sau:
- ĐXT = Tổng điểm tổng kết năm lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).
- ĐXT = Tổng điểm tổng kết [(năm lớp 11 + HK1 năm lớp 12)/2] các môn thuộc tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).
5. Học phí
- Học phí: 300.000 đồng/tín chỉ.
- Dự kiến lộ trình tăng học phí tối đa mỗi năm: 5% -10%.
II. Các ngành tuyển sinh
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7340301 | Kế toán | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 | A00 D01 D07 A01 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
140 | ||||
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 | A00 D01 D07 A01 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
140 | ||||
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
12 | A00 D01 D07 A01 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
28 | ||||
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
54 | A00 D01 D07 A01 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
126 | ||||
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 | A00 D01 D07 A01 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
35 | ||||
6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
21 | A00 D01 D07 A01 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
49 | ||||
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
12 | A00 A02 B00 D07 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
28 | ||||
8 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
9 | A00 A02 B00 D07 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
21 | ||||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
18 | A00 D01 C00 D15 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
42 | ||||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
24 | A00 D01 C00 D15 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
56 |