Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian thi tuyển sinh: Ngày 13 14/07/2022.
  • Thời gian nhận hồ (dự kiến): Từ ngày 16/05/2022 đến hết ngày 30/06/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tốt nghiệp Trung cấp âm nhạc hoặc có trình độ tương đương hệ trung cấp âm nhạc.
  • Tốt nghiệp THPT (Theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặctốt nghiệp THPT của nước ngoài đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam tổ chức tuyển sinh bằng phương thức Xét tuyển;Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

  • Phương thức thi kết hợp xét tuyển
  • Thi môn Cơ sở và môn Cơ bản, kết hợp xét tuyển môn Ngữ văn (Môn Cơ sở: Chuyên môn chính; Môn Cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp).

Xét tuyển môn Ngữ văn xét tuyển dựa trên một trong các kết quả sau:

  • Điểm trung bình chung môn Ngữ văn trong học bạ (theo quy định của Bộ) của 3 năm học THPT
  • Điểm trung bình chung môn Ngữ văn trong 3 năm học cuối trung cấp (theo quy định của Bộ) của chương trình Văn hoá phổ thông hệ TCCN
  • Điểm thi môn Ngữ văn (theo quy định của Bộ) trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.

Lưu ý: Thí sinh bắt buộc phải chọn và đăng ký một trong 3 hình thức xét tuyển môn ngữ văn trên. Dự kiến điểm trúng tuyển và cách tính điểm.

– Điểm Chuyên ngành: Hội đồng tuyển sinh quyết định căn cứ kết quả tuyến sinh.

– Điểm trung bình chung Kiến thức âm nhạc tổng hợp: từ 5,00 điểm trở lên. Cách tính điểm:

+ Điểm Chuyên ngành: Hội đồng chấm điểm độc lập và lấy điểm trung bình chung. Điểm Kiến thức âm nhạc tổng hợp: tính tổng các điểm thành phần (không có điểm thành phần bị điểm liệt).

+ Phương thức Xét tuyển: theo đề án đối với các thí sinh tốt nghiệp hệ TCCN tại Học viện ANQGVN và đã tốt nghiệp THPT. Trong đó: ngành Piano điểm tốt nghiệp chuyên ngành từ 9.5điểm trở lên; Tất cả các ngành còn lại điểm tốt nghiệp chuyên ngành từ 9.0 điểm trở lên. Điểm tốt nghiệp các môn thuộc khối Kiến thức âm nhạc bao gồm: Lý thuyết âm nhạc, Hoà âm, Trích giảng âm nhạc, Hình thức âm nhạc, Ký xướng âm, Piano cơ bản (LSC) từ 7.0 điểm trở lên.

 

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

 

– Các thí sinh trước hết phải đủ điều kiện: Tốt nghiệp Trung cấp âm nhạc hoặc có trình độ tương đương Trung cấp âm nhạc. Tốt nghiệp THPT; Bổ túc THPT.

– Điều kiện xét tuyển môn Ngữ văn: Từ 5,0 điểm trở lên (trường hợp đặc biệt sẽ do Hội đồng tuyển sinh xin ý kiến chỉ đạo của Bộ để quyết định), xét tuyển dựa trên mộttrong các kết quả sau:

  • Điểm trung bình chung môn Ngữ văn trong học bạ (theo quy định của Bộ) của 3 năm học THPT.
  • Điểm trung bình chung môn Ngữ văn trong 3 năm học cuối trung cấp (theo quy định của Bộ) của chương trình Văn hoá phổ thông hệ TCCN.
  • Điểm thi môn Ngữ văn (theo quy định của Bộ) trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.

4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển

  • Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng được thực hiện theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
  • Thực hiện chế độ tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án của Học viện đã được phê duyệt.

5. Học phí

  • Học phí hệ đại học chính quy: Từ 10.400.000 – 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm học (tùy từng chuyên ngành).

II. Các ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy

Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn thi kết hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Môn dùng để xét tuyển Môn thi
Âm nhạc học 7210201 Ngữ văn 1. Môn cơ sở: Chuyên ngành (viết tiểu luận).
2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc và Ghi âm).
+ Piano cơ bản.
Sáng tác âm nhạc 7210203 Ngữ văn 1. Môn cơ sở: Viết sáng tác.
2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc và Ghi âm).
+ Piano cơ bản.
Chỉ huy

(02 Chuyên ngành)

7210204 Ngữ văn 1. Môn cơ sở: Chỉ huy
2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc và Ghi âm)
+ Piano cơ bản.
Thanh nhạc 7210205 Ngữ văn 1. Môn cơ sở: Biểu diễn Thanh nhạc
2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc và Ghi âm).
Piano 7210207 Ngữ văn 1. Môn cơ sở: Biểu diễn Piano
2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc).
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

(16 Chuyên ngành)

7210208 Ngữ văn 1. Môn cơ sở: Biểu diễn nhạc cụ
2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc).
Nhạc Jazz

(05 Chuyên ngành)

7210209 Ngữ văn 1. Môn cơ sở: Biểu diễn nhạc cụ
2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc).
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

(07 Chuyên ngành)

7210210 Ngữ văn 1. Môn cơ sở: Biểu diễn nhạc cụ
2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc).

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *