Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG HN

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023

*******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

* Ký hiệu trường: QSB

* Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh;
* Điện thoại: (028) 38654087; Fax: (028) 38637002
* Website: http://tuyensinh.hcmut.edu.vn

 

>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2023

>> Điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết hợp điểm thi TN THPT

>> Điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức ưu tiên xét tuyển

Năm học 2023-2024, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM dự kiến tuyển sinh 5150 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức tuyển sinh.

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

  1. Xét tuyển thẳngtheo quy chế của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM: 1-5% tổng chỉ tiêu
  2. Ưu tiên xét tuyểntheo quy định của ĐHQG-HCM: 10-15% tổng chỉ tiêu
  3. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoà(chỉ áp dụng cho CT Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến): 1-5% tổng chỉ tiêu
  4. 4. Xét tuyển thí sinh dự tính du học nước ngoài vào CT Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, New Zealand): 1-5% tổng chỉ tiêu
  5. Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí: kết quả thi ĐGNL, kết quả thi Tốt nghiệp THPT, điểm học THPT, năng lực khác (chứng chỉ, giải thưởng): 60-90% tổng chỉ tiêu

LƯU Ý: 

  • Thí sinh dự tuyểnchương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế (Úc/ New Zealand) phải đạt điều kiện tiếng Anh dự tuyển IELTS ≥ 4.5/ tương đương. Nếu chưa có, thí sinh cần tham gia bài thi DET và đạt từ 65 điểm trở lên.
  • Thí sinh khi trúng tuyểncác chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế (Úc/ New Zealand) cần có chứng chỉ IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe – đọc ≥ 730 & nói – viết ≥ 280để học chương trình chính khóa. Nếu chưa có, thí sinh sẽ được xếp lớp học tiếng Anh trong học kỳ Pre-English để đạt chuẩn.
  • Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0/ TOEFL iBT ≥ 46/ TOEIC nghe – đọc ≥ 460 & nói – viết ≥ 200 sẽ được quy đổisang điểm tương ứng của môn Tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển A01, B08, D01, D07.
  • Thí sinh có thể tham gia xét tuyển bằng một hay nhiều phương thức khác nhau.

NGÀNH TUYỂN SINH

Mã ngành NHÓM NGÀNH/ NGÀNH Tổ hợp xét tuyển
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
106 Khoa học Máy tính | 240 SV A00, A01
107 Kỹ thuật Máy tính | 100 SV A00, A01
108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) |  670 SV A00, A01
109 Kỹ thuật Cơ khí | 300 SV A00, A01
110 Kỹ thuật Cơ Điện tử | 105 SV A00, A01
112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (nhóm ngành) | 90 SV A00, A01
114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) | 280 SV A00, B00, D07
115 Kỹ thuật Xây dựng (nhóm ngành) | 590SV A00, A01
117 Kiến trúc | 90 SV A01, C01
120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) |  130 SV A00, A01
123 Quản lý Công nghiệp | 120 SV A00, A01, D01, D07
125 Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) | 120 SV A00, A01, B00, D07
128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) | 70 SV A00, A01
129 Kỹ thuật Vật liệu | 180 SV A00, A01, D07
137 Vật lý Kỹ thuật | 50 SV A00, A01
138 Cơ Kỹ thuật | 50 SV A00, A01
140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 80 SV A00, A01
141 Bảo dưỡng Công nghiệp | 165 SV A00, A01
142 Kỹ thuật Ô tô | 90 SV A00, A01
145 Kỹ thuật Hàng không – Kỹ thuật Tàu thủy (Song ngành) | 60 SV A00, A01
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
206 Khoa học Máy tính | 100 SV A00, A01
207 Kỹ thuật Máy tính | 55 SV A00, A01
208 Kỹ thuật Điện – Điện tử | 150 SV A00, A01
209 Kỹ thuật Cơ khí | 50 SV A00, A01
210 Kỹ thuật Cơ Điện tử | 50 SV A00, A01
211 Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot | 50 SV A00, A01
214 Kỹ thuật Hóa học | 200 SV A00, B00, D07
215 Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV

Ngành Kỹ thuật Xây dựng – chuyên ngành Quản lý Xây dựng | 80 SV

A00, A01
217 Kiến trúc – chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan | 45 SV A01, C01
218 Công nghệ Sinh học | 40 SV A00, B00, B08, D07
219 Công nghệ Thực phẩm | 40 SV A00, B00, D07
220 Kỹ thuật Dầu khí | 50 SV A00, A01
223 Quản lý Công nghiệp | 90 SV A00, A01, D01, D07
225 Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) | 60 SV A00, A01, B00, D07
228 Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 60 SV (dự kiến) A00, A01
229 Kỹ thuật Vật liệu | 40 SV A00, A01, D07
237 Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh | 45 SV A00, A01
242 Kỹ thuật Ô tô | 50 SV A00, A01
245 Kỹ thuật Hàng không | 40 SV A00, A01
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN
266 Khoa học Máy tính | 40 SV A00, A01
268 Cơ Kỹ thuật | 45 SV A00, A01
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ
Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh | 150 SV A00; A01; B00; D01; D07

Các tổ hợp môn xét tuyển

– A00: Toán, Lý, Hóa

– A01: Toán, Lý, Anh

– B00: Toán, Hóa, Sinh

– B08: Toán, Sinh, Anh

– D01: Toán, Văn, Anh

– D07: Toán, Hóa, Anh

– C01: Toán, Lý, Văn

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *